| Tiêu đề | 16.12.2025 Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | | Nội dung | CÔNG AN TỈNH ĐỒNG NAI PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | | Số: 617/TB-PC08-Đ2 | Đồng Nai, ngày 16 tháng 12 năm 2025 |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ LỰA CHỌN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 (sửa đổi, bổ sung năm 2024); Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; Để có cơ sở lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, Phòng Cảnh sát giao thông có Thông báo số 568/TB-PC08-Đ2 ngày 05/12/2025 Phòng Cảnh sát giao thông về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản. Qua Thông báo có 01 đơn vị nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá gồm: Công ty đấu giá hợp danh Việt Nam, địa chỉ trụ sở chính: NO2-T4.03, tầng 4 tòa nhà NO2-TNL Plaza Goldseason, số 47 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Trên cơ sở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá của 01 đơn vị trên, Hội đồng thanh lý phương tiện vi phạm hành chính Phòng Cảnh sát giao thông đã tiến hành rà soát các tiêu chí, chấm điểm theo Phụ lục I kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. Phòng Cảnh sát giao thông thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau: I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN 1. Tài sản đấu giá: Lô tài sản gồm 1.604 tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu (04 lô) - Lô số 1: gồm 524 xe mô tô, gắn máy. Trong đó: + Phương tiện còn tính năng sử dụng (bán nguyên trạng/đăng ký lại): 56 xe mô tô, gắn máy. + Phương tiện không còn tính năng sử dụng (bán phế liệu/không đăng ký lại): 468 xe mô tô, gắn máy. - Lô số 2: gồm 698 xe mô tô, gắn máy. Trong đó: + Phương tiện còn tính năng sử dụng (bán nguyên trạng/đăng ký lại): 53 xe mô tô, gắn máy. + Phương tiện không còn tính năng sử dụng (bán phế liệu/không đăng ký lại): 645 xe mô tô, gắn máy. - Lô số 3: gồm 380 xe mô tô, gắn máy. Trong đó: + Phương tiện còn tính năng sử dụng (bán nguyên trạng/đăng ký lại): 83 xe mô tô, gắn máy. + Phương tiện không còn tính năng sử dụng (bán phế liệu/không đăng ký lại): 297 xe mô tô, gắn máy. - Lô số 4: gồm 01 ghe tự chế và 01 m3 cát thô. Trong đó: + Phương tiện không còn tính năng sử dụng (bán phế liệu/không đăng ký lại): 01 ghe tự chế. + Bán thanh lý 01 m3 cát thô là tang vật vi phạm hành chính bị tịch thu. 2. Giá khởi điểm: - Lô số 1: gồm 524 xe mô tô, gắn máy giá khởi điểm 442.806.000 đồng (bốn trăm bốn mươi hai triệu, tám trăm linh sáu nghìn đồng). - Lô số 2: gồm 698 xe mô tô, gắn máy giá khởi điểm 528.411.000 đồng (Năm trăm hai mươi tám triệu, bốn trăm mười một nghìn đồng). - Lô số 3: gồm 380 xe mô tô, gắn máy giá khởi điểm 418.324.000 đồng (bốn trăm mười tám triệu, ba trăm hai mươi bốn nghìn đồng). - Lô số 4: gồm 01 ghe tự chế và 01 m3 cát thô giá khởi điểm 45.380.000 đồng (bốn mươi năm triệu, ba trăm tám mươi nghìn đồng) - Địa chỉ tài sản : Tại kho tạm giữ phương tiện vi phạm TTATGT Đội CSGT số 2 và Trạm Gò Dầu thuộc Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Đồng Nai. 3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Việt Nam. Tổng số điểm: 93,0 điểm 4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không 5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM: | TT | NỘI DUNG | MỨC TỐI ĐA | Công ty đấu giá hợp danh Việt Nam | | I | Có tên trong danh sách các Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | | | | 1 | Có tên trong danh sách Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | Đủ điều kiện | Đủ điều kiện | | 2 | Không có tên trong danh sách Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | Không đủ điều kiện | | | II | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá | 19,0 | 19,0 | | 1 | Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá | 10,0 | 10,0 | | 1.1 | Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) | 5,0 | 5,0 | | 1.2 | Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện | 5,0 | 5,0 | | 2 | Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá | 5,0 | 5,0 | | 2.1 | Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) | 2,0 | 2,0 | | 2.2 | Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) | 3,0 | 3,0 | | 3 | Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp | 2,0 | 2,0 | | 4 | Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến | 1,0 | 1,0 | | 5 | Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá | 1,0 | 1,0 | | III | Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) | 16,0 | 16,0 | | 1 | Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao | 4,0 | 4,0 | | 1.1 | Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả | 2,0 | 2,0 | | 1.2 | Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả | 2,0 | 2,0 | | 2 | Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ | 4,0 | 4,0 | | 3 | Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá | 4,0 | 4,0 | | 3.1 | Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật | 2,0 | 2,0 | | 3.2 | Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá | 2,0 | 2,0 | | 4 | Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá | 4,0 | 4,0 | | IV | Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản | 57,0 | 52,0 | | 1 | Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí | 15,0 | 15,0 | | 1.1 | Dưới 20 cuộc đấu giá | 12,0 | | | 1.2 | Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá | 13,0 | | | 1.3 | Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá | 14,0 | | | 1.4 | Từ 70 cuộc đấu giá trở lên | 15,0 | 15,0 | | 2 | Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chi chọn chấm điểm một trong các tiêu chí | 7,0 | 6,0 | | 2.1 | Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) | 4,0 | | | 2.2 | Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành | 5,0 | | | 2.3 | Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành | 6,0 | 6,0 | | 2.4 | Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên | 7,0 | | | 3 | Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí | 7,0 | 6,0 | | 3.1 | Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) | 4,0 | | | 3.2 | Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc | 5,0 | | | 3.3 | Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc | 6,0 | 6,0 | | 3.4 | Từ 50 cuộc trở lên | 7,0 | | | 4 | Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm | 3,0 | 3,0 | | 4.1 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Ycuộc) thì được tối đa 03 điểm | 3,0 | 3,0 | | 4.2 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức Số điểm của B = (U x 3 )/Y | 2,0 | | | 4.3 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản © có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y | 1,0 | | | 5 | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đầu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí | 7,0 | 5,0 | | 5.1 | Có thời gian hoạt động dưới 05 năm | 4,0 | | | 5.2 | Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm | 5,0 | 5,0 | | 5.3 | Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm | 6,0 | | | 5,4 | Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên | 7,0 | | | 6 | Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chi chọn chấm điểm một trong các tiêu chí | 4,0 | 4,0 | | 6.1 | 01 đấu giá viên | 2,0 | | | 6.2 | Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên | 3,0 | | | 6.3 | Từ 05 đấu giá viên trở lên | 4,0 | 4,0 | | 7 | Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. | 4,0 | 3,0 | | 7.1 | Dưới 05 năm | 2,0 | | | 7.2 | Từ 05 năm đến dưới 10 năm | 3,0 | 3,0 | | 7.3 | Từ 10 năm trở lên | 4,0 | | | 8 | Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. | 5,0 | 5,0 | | 8.1 | Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | 3,0 | | | 8.2 | Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | 4,0 | | | 8.3 | Có từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | 5,0 | 5,0 | | 9 | Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. | 5,0 | 5,0 | | 9.1 | Dưới 50 triệu đồng | 3,0 | | | 9.2 | Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng | 4,0 | | | 9.3 | Từ 100 triệu đồng trở lên | 5,0 | 5,0 | | V | Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định | 8,0 | 6,0 | | 1 | Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá | 3,0 | 3,0 | 2 | Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó | 2,0 | 0,0 | | 3 | Trong năm trước liền kề, tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đã thực hiện tham gia đóng đủ BHXH, BHYT, BHTN cho nhân sự có số lượng nhiều nhất (Có xác nhận của cơ quan đóng bảo hiểm trong năm 2024 để đối chiếu). | 3,0 | 3,0 | | VI | Tiêu chí theo quy định của Bộ Công an (Quyết định số 5339/QĐ-BCA-H01 ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an phân cấp thẩm quyền xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trong Công an nhân dân) | | | | 1 | Có thể đăng tải thông tin đấu giá trên trang thông tin điện tử về đấu giá tài sản của Bộ Công an tại địa chỉ Website: https://dgts.bocongan.gov.vn và khi tổ chức đấu giá trực tuyến có kết nối hệ thống đấu giá trực tuyến trên Vneid của Bộ Công an. Trang thông tin đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá được cơ quan có thẩm quyền đánh giá đáp ứng các yêu cầu về an ninh, an toàn khi thực hiện kết nối với trang thông tin quản lý tài sản của Bộ Công an. | Đủ điều kiện | Đủ điều kiện | | 2 | Không thể đăng tải thông tin đấu giá trên trang thông tin điện tử về đấu giá tài sản của Bộ Công an tại địa chỉ Website: https://dgts.bocongan.gov.vn và khi tổ chức đấu giá trực tuyến có kết nối hệ thống đấu giá trực tuyến trên Vneid của Bộ Công an. Trang thông tin đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá được cơ quan có thẩm quyền đánh giá đáp ứng các yêu cầu về an ninh, an toàn khi thực hiện kết nối với trang thông tin quản lý tài sản của Bộ Công an. | Không đủ điều kiện | | | Tổng số điểm | | 100 | 93 |
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Đồng Nai thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản./. Nơi nhận: - Cổng thông tin điện tử về đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp (thông báo); - Trang thông tin điện tử về đấu giá tài sản của Bộ Công an (thông báo); - Trang thông tin điện tử CAT Đồng Nai (thông báo); - Đ/c Trưởng phòng PC08 (để báo cáo); - Phòng PV01 – Công an tỉnh (theo dõi); - Lưu: PC08 (TM, Đ2). | KT. TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (Đã ký) Thượng tá Nguyễn Đức Sơn |
DS kèm theo thông báo KQ lựa chọn tổ chức đấu giá.docx
| | Ngày đăng | 16/12/2025 13:49 | | Tập tin đính kèm | |
|