Tiêu đề | Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | Nội dung | CÔNG AN TỈNH ĐỒNG NAI PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Số: 29/TB-PC08-Đ2 | Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ LỰA CHỌN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; Để có cơ sở lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, Phòng Cảnh sát giao thông có Thông báo số 19/TB-PC08-Đ2 ngày 14/4/2025 về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản. Qua Thông báo có 03 đơn vị nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá gồm: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản – Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai, địa chỉ: Số 1B, đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam, địa chỉ: 56 Hiền Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh (Chi nhánh 124/137 Bùi Trọng Nghĩa, khu phố 2, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai); Công ty đấu giá hợp danh Khải Bảo, địa chỉ: Phòng 205 Lầu 2, Số 6 Lương Đình Của, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (Chi nhánh: Số 8, đường Lê Đi, ấp 1, xã Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai). Trên cơ sở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá của 03 đơn vị trên, Hội đồng thanh lý phương tiện vi phạm hành chính Phòng Cảnh sát giao thông đã tiến hành rà soát các tiêu chí, chấm điểm theo Phụ lục I kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15. Phòng Cảnh sát giao thông thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau: I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN 1. Tài sản đấu giá: Lô tài sản gồm 350 xe mô tô, gắn máy các loại. Trong đó: - Bán phế liệu (không đăng ký lại) là 91 xe mô tô, gắn máy các loại. - Bán nguyên trạng (đăng ký sử dụng lại) là 259 xe mô tô, gắn máy các loại. 2. Giá khởi điểm: Lô tài sản gồm 350 xe mô tô, gắn máy các loại là 408.428.000 đồng (bốn trăm linh tám triệu bốn trăm hai mươi tám nghìn đồng). - Địa chỉ tài sản : Đường 29/4, Kp5, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. 3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam. Tổng số điểm: 92,0 4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không 5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM TT | NỘI DUNG | Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | Công ty đấu giá hợp danh Khải Bảo | I | Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | | | | 1. | Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | Đủ điều kiện | Đủ điều kiện | Đủ điều kiện | 2. | Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố | | | | II | Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá | 19,0 | 19,0 | 19,0 | 1. | Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 1.1 | Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 1.2 | Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 2. | Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 2.1 | Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2.2 | Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3. | Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 4. | Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 5. | Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá | 1,0 | 1,0 | 1,0 | III | Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 1. | Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 1.1 | Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1.2 | Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2. | Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 3. | Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 3.1 | Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 3.2 | Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 4. | Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá | 4,0 | 4,0 | 4,0 | IV | Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | 54,0 | 51,0 | 54,5 | 1. | Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 1.1 | Dưới 20 cuộc đấu giá | | | | 1.2 | Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá | | | | 1.3 | Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá | | | | 1.4 | Từ 70 cuộc đấu giá trở lên | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 2. | Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 2.1 | Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) | | | | 2.2 | Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành | | | | 2.3 | Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành | | | | 2.4 | Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 3. | Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 3.1 | Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) | | | | 3.2 | Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc | | | | 3.3 | Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc | | | | 3.4 | Từ 50 cuộc trở lên | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 4. | Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên | 3,0 | 1,0 | 2,5 | 4.1 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất | 3,0 | | | 4.2 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề | | | 2,5 | 4.3 | Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo | | 1,0 | | 5. | Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động | 5,0 | 7,0 | 6,0 | 5.1 | Có thời gian hoạt động dưới 5 năm | | | | 5.2 | Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm | 5,0 | | | 5.3 | Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm | | | 6,0 | 5.4 | Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên | | 7,0 | | 6. | Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | 4,0 | 3,0 | 4,0 | 6.1 | 01 đấu giá viên | | | | 6.2 | Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên | | 3,0 | | 6.3 | Từ 05 đấu giá viên trở lên | 4,0 | | 4,0 | 7. | Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp đấu giá tư nhân | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 7.1 | Dưới 05 năm | | | | 7.2 | Từ 05 năm đến dưới 10 năm | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 7.3 | Từ 10 năm trở lên | | | | 8. | Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề | 5,0 | 4,0 | 5,0 | 8.1 | Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | | | | 8.2 | Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | | 4,0 | | 8.3 | Có từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên | 5,0 | | 5,0 | 9. | Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, trừ thuế giá trị gia tăng | 5,0 | 4,0 | 5,0 | 9.1 | Dưới 50 triệu đồng | | | | 9.2 | Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng | | 4,0 | | 9.3 | Từ 100 triệu đồng trở lên | 5,0 | | 5,0 | V | Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định | 3,0 | 0,0 | 0,0 | 1 | Tổ chức đấu giá có số lượng Hợp đồng đấu giá thành công nhiều loại tài sản năm 2023 và năm 2024 nhất. (cung cấp tài liệu chứng minh) | 3,0 | 0,0 | 0,0 | 1.1 | Số lượng nhiều nhất | 3,0 | 0,0 | 0,0 | 1.2 | Trường hợp còn lại | 0,0 | 0,0 | 0,0 | | Tổng | 92,0 | 86,0 | 89,5 |
Phòng Cảnh sát giao thông thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản./. Nơi nhận: - Đăng cổng thông tin điện tử; Quốc gia về đấu giá TS; - Đăng cổng thông tin Công an tỉnh Đồng Nai; - Lưu: TM, Đ2. | TRƯỞNG PHÒNG (Đã ký) Thượng tá Trần Trọng Thủy |
Danh sách kèm theo thông báo.docx
| Ngày đăng | 07/05/2025 08:52 | Tập tin đính kèm | |
|