I. KẾT
QUẢ LỰA CHỌN
|
|
|
1. Tên, địa chỉ tổ chức
đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam
|
2. Tổng số điểm của tổ
chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 89 điểm.
|
3. Tổ chức đấu giá tài
sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
|
II. KẾT
QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
NỘI DUNG
|
Công ty đấu giá hợp danh Đông Nam
|
I
|
Cơ sở
vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài
sản đấu giá
|
23
|
1
|
Cơ sở
vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11
|
2
|
Trang
thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8
|
3
|
Có
trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2
|
4
|
Đã được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
tuyến
|
1
|
5
|
Có nơi
lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1
|
II
|
Phương
án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương
án)
|
21
|
1
|
Phương
án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm
tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4
|
2
|
Phương
án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá,
địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia
đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu
quả cao
|
3
|
3
|
Phương
án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4
|
4
|
Phương
án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai
khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4
|
5
|
Phương
án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ
chức thực hiện đấu giá
|
3
|
6
|
Phương
án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong
quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3
|
III
|
Năng
lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
35
|
1
|
Trong
năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với
tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các
cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản
chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
4
|
2
|
Trong
năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản
với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá
trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả
các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản
chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
10
|
3
|
Thời
gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định
thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu
giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5
|
4
|
Số
lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3
|
5
|
Kinh
nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời
điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày
18/01/2005
|
4
|
6
|
Nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước
liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5
|
7
|
Đội ngũ
nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3
|
8
|
Có
người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề
hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1
|
IV
|
Thù lao
dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5
|
1
|
Bằng
mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
2
|
Giảm
dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù
lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với
giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
|
3
|
Giảm từ
20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù
lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với
giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5
|
V
|
Tiêu
chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5
|
|
Tổng số
điểm
|
89
|
VI
|
Có tên
trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên
trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không
có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
|
|
|
|
Sau khi kiểm tra xem xét đánh giá chấm
điểm đơn vị tham gia Hội đồng thanh lý thống nhất lựa chọn Công ty đấu giá
hợp danh Đông Nam là đơn vị tổ chức đấu giá tài sản thanh lý, gói “thanh lý
các hạng mục công trình thuộc Công an tỉnh Đồng Nai” là đơn vị có số điểm 89
điểm.
|