CÔNG AN TỈNH
ĐỒNG NAI
PHÒNG CS.QLHC VỀ TTXH
Số: 30 /TB-PC06
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2024
|
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn
đơn vị tổ chức đấu giá tài sản
Căn cứ
Luật Quản lý tài sản, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 của Quốc Hội ngày
21/6/2017;
Căn cứ
Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14
và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/12/2022
của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá;
Căn cứ
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quản lý tài sản, sử dụng
tài sản công; Nghị
định 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn
cứ Quyết định số 4238/QĐ-CAT-PC06 ngày 29/11/2024
của Công an tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang
vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu ;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-PC06 ngày 05/12/2024
của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH Công an tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt giá khởi
điểm của tài sản là
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu ;
Phòng Cảnh sát QLHC về
TTXH Công an tỉnh Đồng Nai thông báo
công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá tài sản
như sau:
1.
Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá
1.1
Tên đơn vị: Phòng Cảnh sát QLHC về
TTXH Công an tỉnh Đồng Nai.
1.2
Địa chỉ : 234 Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
2.
Thông tin tài sản: Lô tài sản gồm 09 xe mô tô, gắn máy các loại (đăng
ký lại và bán phế liệu).
3. Giá khởi điểm
là 9.964.000
đồng (Bằng chữ: Chín triệu chín trăm sáu mươi tư nghìn đồng).
(Danh sách chi tiết kèm theo)
1.3
Địa chỉ tài sản : Công
ty cổ phần Long Bình LOBIMEX, KCN Biên Hòa I, phường An Bình, thành phố Biên
Hòa, Đồng Nai.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá
tài sản
Tất
cả các tổ chức đấu giá tài sản có đầy đủ điều kiện đáp ứng các tiêu chí theo
quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và được đánh giá
theo thang điểm cho từng tiêu chí tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số
02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa
chọn tổ chức đấu giá tài sản, gồm các nội dung sau:
a.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại
tài sản đấu giá;
b.
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c.
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;
d.
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
đ. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do
Bộ Tư pháp công bố;
e.
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết
định.
Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm Tổ
chức đấu giá tài sản
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC
TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu
giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23.0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11.0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ
(số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6.0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị
trí công khai, thuận tiện
|
5.0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8.0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm
an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4.0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán,
tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4.0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2.0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
1.0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1.0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội
dung trong phương án)
|
22.0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của
pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4.0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ
sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận
lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá
có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4.0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống
thông đồng, dìm giá
|
4.0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết,
thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4.0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh
trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3.0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình
huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3.0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45.0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá
cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản
liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không
yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6.0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng
nào)
|
2.0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3.0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4.0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5.0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6.0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu
giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch
trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài
sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản
không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18.0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10.0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12.0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14.0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16.0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18.0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời
điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập
trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5.0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3.0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4.0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5.0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3.0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1.0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2.0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3.0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài
sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005
|
4.0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2.0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở
lên
|
3.0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở
lên
|
4.0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà
nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5.0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2.0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3.0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4.0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5.0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3.0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2.0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3.0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong
năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1.0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5.0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3.0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng
đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá
trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4.0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp
dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo
giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5.0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản
đấu giá quyết định
|
5.0
|
1
|
Có trụ sở hoặc chi nhánh tại tỉnh Đồng Nai
|
2.0
|
2
|
Đã ký hợp đồng và tổ chức đấu giá thành công cho
Phòng PC06 Công an tỉnh Đồng Nai từ năm 2022-2024
|
3.0
|
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp
công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp
công bố
|
Đủ
điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư
pháp công bố
|
Không
đủ điều điện
|
- Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá do tổ chức
đấu giá tài sản chuẩn bị, có dấu xác nhận của tổ chức đấu giá tài sản. Tổ chức
đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với các giấy tờ, tài liệu chứng minh các
tiêu chí trong hồ sơ đăng ký tham gia.
- Trường hợp các tổ chức đấu giá tài sản được đánh giá
có điểm cao bằng nhau thì thì sẽ ưu tiên lựa chọn đơn vị đã có Biên bản đấu giá
thành công tài sản mà đơn vị đã ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá liền kề trước đó
với Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH Công an tỉnh Đồng Nai.
5.
Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
5.1. Thời gian nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc (kể từ ngày …./…./2024 đến hết ngày …./.…/2024).
5.2.
Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH Công an tỉnh Đồng Nai - Địa
chỉ : 234 Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Liên hệ qua đ/c Đại úy Nguyễn Đức Nhân cán bộ Đội CSTT, SĐT: 0931.343.535
Lưu ý:
-
Hồ sơ tham gia đăng ký của tổ chức đấu giá tài sản phải cung cấp đầy đủ các
giấy tờ, tài liệu kèm theo có liên quan đến từng nội dung để chứng minh cho các
tiêu chí trong hồ sơ đăng ký tham gia.
-
Hồ sơ tham gia đăng ký của tổ chức đấu giá tài sản phải được niêm phong, người
đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và căn cước công dân để đối chiếu.
Những đơn vị không được lựa chọn Công an huyện sẽ không thông báo và không hoàn
trả hồ sơ.
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH Công an tỉnh Đồng Nai
thông báo đến các tổ chức đấu giá tài sản biết và đăng ký./.
Nơi
nhận:
- Đ/c
Trưởng phòng (để báo cáo);
- Đăng cổng thông
tin điện tử
Quốc
gia về đấu giá TS;
- Đăng cổng thông
tin Công an tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: Đội 1, Đội
5.
|
KT.TRƯỞNG
PHÒNG
PHÓ
TRƯỞNG PHÒNG
Đã ký
Thượng tá
Võ Đình Thường
|
Danh sách tài sản đấu giá.docx